Danh sách luận văn 2007
STT | SV THỰC HỆN | TÊN ĐỀ TÀI | GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN |
1 | Cao Thị Thanh Loan | Khảo sát sự tác động của IAA, NAA lên sự sinh trưởng và sinh tổng hợp alkaloid của cây Trường xuân hoa (Catharanthus roseus) in vitro |
TS. Trần Thị Lệ Minh Ths. Nguyễn Văn Cường |
2 | Hồ Bửu Thông | Xây dựng qui trình PCR phát hiện nấm Ustilago scitaminea gây bệnh than trên mía | PGS.TS. Bùi Cách Tuyến |
3 | Lê Nguyễn Phúc Sơn | Thiết lập quy trình điện di protein SDS- PAGE và ứng dụng đánh giá phản ứng của cây lúa đối với thuốc sinh học kích kháng | TS. Lê Đình Đôn |
4 | Lê Trần Phúc Khoa | Đánh giá đa dạng di truyền của giống lan rừng Dendrobium thu thập tại tỉnh Bình Phước và thị xã Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) bằng kỹ thuật RAPD |
TS. Tần Thị Dung TS. Võ Thái Dân |
5 | Bùi Nguyên Lý | Khảo sát đặc tính sinh học và chu trình phat triển của loài tầm gửi Macrosolen cochinchinensis trên cây cao su (Hevea brasiliensis) |
TS. Trần Văn Cảnh TS. Phan Phước Hiền Ths. Phan Thành Dũng |
6 | Bùi Thị Phi | Phân lập, khảo sát đặc điểm của vi khuẩn Bacillus subtilis và tìm hiểu khả năng sinh enzyme (protease, amylase) của vi khuẩn để sản xuất thử nghiệm chế phẩm sinh học |
TS. Nguyễn Ngọc Hải |
7 | Cao Văn Hoà | Thử Nghiệm Điều Chế Auto-Vaccine Phòng Bệnh Tiêu Chảy Do E. coli Trên Heo Con Sau Cai Sữa | TS. Nguyễn Ngọc Hải |
8 | Chu Thị Bích Phượng | Nghiên cứu và phát hiện vi khuẩn Leifsonia xyli subsp. xyli, tác nhân gây bệnh cằn mía gốc | TS. Lê Đình Đôn |
9 | Đặng Bình An | Bước đầu khảo sát hoạt động của máy phát điện loại 10 kVA chạy bằng nhiên liệu khí biogas được ủ từ phân heo | TS. Dương Nguyên Khang |
10 | Đặng Ngọc Phương Uyên | Phân lập vi khuẩn Bacillus subtilis từ đất và khảo sát khả năng đối kháng với vi khuẩn E. coli gây bệnh tiêu chảy | TS. Nguyễn Ngọc Hải |
11 | Đặng Sỹ Kha | Khảo sát hàm lượng progesterone trong sữa bằng kỹ thuật ELISA để chẩn đoán mang thai sớm, chậm động dục hoặc phối nhiều lần không đậu trên bò cho sữa tại Công ty cổ phần bò sữa Long Thành và các hộ lân cận tỉnh Đồng Nai |
TS. Dương Nguyên Khang BSTY. Lê Thị Thu Hà |
12 | Đặng Thị Kim Thoại | Khảo sát mức độ ô nhiễm vi sinh vật trong các loại thực phẩm tại khu vực thành phố Phan Thiết | Ths. Nguyễn Tiến Dũng |
13 | Diệp Tuyết Châu | Phân lập nấm Fusarium moniliforme gây bệnh lúa von và xác định dòng nấm tạo giberelin | TS. Lê Đình Đôn |
14 | Đỗ Thị Tuý Phượng | Xây dựng quy trình kỹ thuật tách chiết, khảo sát tính kháng khuẩn và khả năng chống oxy hóa của một số hợp chất thứ cấp từ lá Xuân Hoa (Pseudranthemum palatiferum) |
TS. Phan Phước Hiền |
15 | Hồ Bửu Thông | Xây dựng qui trình PCR phát hiện nấm Ustilago scitaminea gây bệnh than trên mía | PGS.TS. Bùi Cách Tuyến |
16 | Hồ Ngọc Hân | Nghiên cứu khả năng lan truyền vi rút từ rệp sáp (Ferrisia virgata) đến cây tiêu (Piper nigium L.) | TS. Lê Đình Đôn Ths. Nguyễn Thị Kim Linh |
17 | Hồ Thị Kim Ngân | Nghiên cứu thử nghiệm chế biến rượu vang chuối | Ths. Vương Thị Việt Hoa |
18 | Hoàng Tuấn Dũng | Ảnh hưởng của nấm Glomus sp. và bốn mức phân lân đến sinh trưởng, phát triển của bắp C919 và xác định nấm cộng sinh bằng kỹ thuật PCR |
TS. Lê Đình Đôn Ths. Trần Thị Dạ Thảo |
19 | Hoàng Thị Thu | Khảo sát khả năng ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy mô sẹo, tạo dịch huyền phù cây Drosera burmanni Vahl trong thu nhận hợp chất anthraquinone |
PGS.TS. Bùi Văn Lệ TS. Phan Phước Hiền Ths. Quách Ngô Diễm Phương |
20 | Huỳnh Nhất Phương Kim | Phát triển các fluorescent ATP sensor, sử dụng tiểu đơn vị Epsilon của phân tử F1-ATPase/synthase và các biến thể của green fluorescent protein |
GS.TS. Noji Hyroyuki TS. Imamura Hiromi TS. Lê Đình Đôn |
21 | Kim Gia Bảo | Khảo sát hoạt động của máy phát điện 5 KVA chạy bằng khí biogas ủ từ phân heo | TS. Dương Nguyên Khang |
22 | Lê Đức Tuấn | Hoàn thiện phương pháp và nghiên cứu đa dạng di truyền trên quần thể mắm biển (Avicennia marina) ở khu dự trữ sinh quyển rừng nập mặn Cần Giờ bằng kĩ thuật RAPD |
TS. Bùi Minh Trí |
23 | Lê Hùng Dũng | Xác định tính sinh miễn dịch và hiệu quả của các loại vacxin từ vi khuẩn Edwardsiella ictaluri phân lập trên cá tra tại các vùng địa lý vào các thời điểm khác nhau thuộc đồng bằng sông Cửu Long |
TS. Nguyễn Văn Hảo Ths. Nguyễn Diễm Thư Ths. Nguyễn Thị Hiền |
24 | Lê Minh Đức | Bước đầu khảo sát mật độ vi khuẩn cố định đạm và hàm lượng tinh dầu của rễ cỏ Vetiver (Vetiverria zizanioides L.) | PGS.TS. Bùi Xuân An KS. Dương Thành Lam |
25 | Lê Minh Thông | Xác định gene liên quan đến tính kháng virus PMWaV – gây bệnh héo đỏ đầu lá trên giống dứa Cayenne bằng phương pháp PCR thoái hoá |
TS. Trần Thị Dung CN. Lưu Phúc Lợi |
26 | Lê Nguyễn Mai Khoa | Bướcaầu hoàn thiện phương pháp và nghiên cứu sự đa dạng di truyền cây cóc trắng (Lumnitzera racemosa Willd) tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ bằng kĩ thuật RAPD |
TS. Bùi Minh Trí |
27 | Lê Nguyễn Phúc Sơn | Thiết lập quy trình điện di protein SDS- PAGE và ứng dụng đánh giá phản ứng của cây lúa đối với thuốc sinh học kích kháng | TS. Lê Đình Đôn |
28 | Lê Thị Bích Uyển | Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn và kháng nấm của các chất chiết thô từ cây lô hội (Aloe vera) và cây hoa phấn (Mirabilis japala L.) nuôi cấy in vitro |
TS. Trần Thị Dung |
29 | Lưu Trần Công Huy | Khai thác dữ liệu ESTs (Expressed Sequence TAGs) ở chi cam chanh (Citrus) cho việc phát triển marker phân tử SSR (Simple Sequence Repeats) |
TS. Trần Thị Dung |
30 | Mai Minh Mẫn | Bước đầu xây dựng quy trình nhuộm nhiễm sắc thể trên tế bào máu thỏ | Ths. Hồ Thị Nga BSTY. Nguyễn Kiên Cường |
31 | Ngô Thị Thu Ngân | Phát hiện virus Dịch tả heo dựa trên đoạn gen NS5B | PGS.TS. Trần Thị Dân KS. Vương Hồ Vũ KS. Lương Quý Phương |
32 | Nguyễn Văn Nam | Tách chiết, tinh sạch và tính chất của protease từ nội tạng và đầu tôm sú | PGS.TS. Nguyễn Tến Thắng Ths. Nguyễn Lệ Hà |
33 | Nguyễn Văn Phương | Khảo sát hiệu quả một số thuốc bảo vệ thực vật dùng phòng trị bệnh rụng lá Corynespora (Corynespora cassiicola (Berk. & Curt.) Wei.) trên cây cao su |
TS. Phan Phước Hiền TS. Trần Văn Cảnh Ths. Phan Thành Dũng |
34 | Phạm Đình Trúc Linh | Khảo sát khả năng sinh axít lactic và tính kháng của Lactobacillus acidophilus đối với vi khuẩn E. coli dùng để sản xuất chế phẩm probiotic |
TS. Nguyễn Ngọc Hải |
35 | Phạm Hoàng Thái | Phân lập vi khuẩn Bacillus subtilis từ đất, khảo sát khả năng ức chế sản sinh aflatoxin của các chủng phân lập được | TS. Nguyễn Ngọc Hải |
36 | Phạm Mai Thuỳ Trang | Khảo sát, phân tích và so sánh chất lượng mùi thơm của một số giống lúa thơm trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long | TS. Phan Phước Hiền TS. Fréderíc Gay |
37 | Phạm Ngọc Chinh | Đánh giá biến lượng di truyền quần thể con lai cây cao su của tổ hợp lai PB260 x RO44/268 bằng kỹ thuật RAPD | TS. Bùi Minh Trí Ths. Lại Văn Lâm KS. Trần Thanh |
38 | Phạm Thị Hằng | Phát hiện nấm Fusarium spp. gây bệnh thối xương rồng (Cactaceae) bằng kỹ thuật PCR (polymerase chain reaction) | TS. Lê Đình Đôn KS. Dương Thành Lam |
39 | Phan Trung Hậu | Phân lập và định danh một số vi sinh vật có khả năng kích thích sinh trưởng thực vật ở vườn quốc gia Cát Tiên | PGS.TS. Bùi Văn Lệ Ths. Kiều Phương Nam |
40 | Tô Thị Nhã Trầm | Khảo sát ảnh hưởng của dịch nấm Phytopthrora capsici và các tác nhân hoá lý đến sự sinh trưởng và khả năng tạo đột biến của cây tiêu (Piper nigrum L.) nuôi cấy mô |
TS. Lê Đình Đôn Ths. Nguyễn Thị Kim Linh |
41 | Thanh Gia Ngọc Hân | Nghiên cứu sinh khối vi khuẩn lam Spirulina platensis bổ sung vào nước giải khát | Ths. Nguyễn Tiến Dũng KS. Lương Đình Quát |
42 | Trần Cao Thái | Ứng dụng kỹ thuật ELISA xét nghiệm hàm lượng progesterone sữa giúp chẩn đoán sớm mang thai trên bò không động dục hoặc phối nhiều lần không đậu được điều trị bằng kích thích tố tại Công ty cổ phần bò sữa Đồng Nai |
TS. Dương Nguyên Khang BSTY. Lê Thị Thu Hà |
43 | Trần Nguyễn Thuỳ An | Tối ưu quy trình chuyển gene gfp vào vi khuẩn Pseudomonas fluorescens bằng phương pháp tiếp hợp ba thành phần | TS. Lê Đình Đôn |
44 | Trần Nhật Nam | Nghiên cứu sự tính đa dạng di truyền của nấm Metarhizium anisopliae dựa vào trình tự gen Pr1 và vùng rDNA-ITS | TS. Lê Đình Đôn Ths. Võ Thị Thu Oanh |
45 | Trần Thị Ánh Thảo | Phân lập, tuyển chọn các giống vi sinh vật sinh protease và gây hương mắm đặc trưng và ứng dụng vào sản xuất nước mắm chay từ nấm |
Ths. Vương Thị Việt Hoa |
46 | Trần Thị Ngọc Hà | Thử nghiệm khả năng ứng dụng Enzyme protease từ nội tạng tôm trong sản xuất Chitin | PGS.TS. Nguyễn Tến Thắng Ths. Nguyễn Lệ Hà |
47 | Trần Thị Thanh Hương | Đánh giá tính đa dạng di truyền của các dòng Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) | TS. Vương Đình Tuấn |
48 | Trịnh Thị Thanh Huyền | Phân biệt ba loại thịt heo, bò cừu bằng phương pháp multiplex PCR | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Tuân KS. Lương Quý Phương |
49 | Trương Minh Dũng | Đánh giá đa dạng di truyền của giống lan rừng Dendrobium thu thập tại Thành phố Hồ Chí Minh và rừng Nam Cát Tiên bằng kỹ thuật RAPD |
TS. Trần Thị Dung TS. Võ Thái Dân CN. Lưu Phúc Lợi |
50 | Trương Thị Hoàng Diệu | Bước đầu thụ tinh trong ống nghiệm trên chó | PGS.TS. Trần Thị Dân KS. Nguyễn Văn Út |
51 | Trương Thị Minh Thuỳ | Bước đầu hoàn thiện phương pháp và đánh giá mức độ di truyền cây đừng (Rhizophora mucronata Lamk.) tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ ằng kỹ thuật RAPD |
TS. Bùi Minh Trí |
52 | Võ Công Danh | Hoàn thiện phương pháp và đánh giá mức độ di truyền cây đước đôi (Rhizophora apiculata Blume.) tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ ằng kỹ thuật RAPD |
TS. Bùi Minh Trí |
53 | Võ Ngọc Thơ | Phân lập virus PRRS trên môi trường tế bào MARC-145 và xác định virus bằng kỹ thuật RT-PCR | Ths. Trần Thị Bích Liên BSTY. Hoàng Thanh Hải |
54 | Võ Ngọc Vũ | Xây dựng quy trình trồng cà chua và xá lách bằng phương pháp thuỷ canh đơn giản trên cát | PGS.TS. Nguyễn Văn Uyển TS. Trần Thị Dung |
55 | Vương Thị Hồng Vi | Khảo sát sự sinh trưởng của nấm men Saccharomyces sp. trên môi trường cám gạo, rỉ đường và một số yếu tố ảnh hưởng tới khả năng sống của chúng trong chế phẩm |
TS. Nguyễn Ngọc Hải |
56 | Y Liên | Khảo sát đặc điểm sinh học, chu trình phát triển và gây bệnh nhân tạo tầm gửi lá nhỏ (Taxillus chinensis) thuộc họ Loranthacea trên cây cao su (Hevea brasiliensis Muell. Arg.) |
TS. Trần Văn Cảnh TS. Phan Phước Hiền Ths. Phan Thành Dũng |
Số lần xem trang: 3600
Điều chỉnh lần cuối: 19-02-2010