Họ và tên: |
NGUYỄN NGỌC HÀ |
|
Năm sinh: |
1972 |
|
Học vị: |
Tiến sĩ |
|
Ngành/ Chuyên ngành: |
Hóa Môi trường |
|
Chức vụ: |
Trưởng Bộ môn Độc chất môi trường |
|
Điện thoại: |
0909115572 |
|
Email: |
Định hướng nghiên cứu:
- Nghiên cứu ứng dụng thực vật chịu mặn trong xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản nước mặn.
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh thái trong việc xử lý ô nhiễm môi trường đất và nước.
- Ô nhiễm Môi trường, đánh giá tác động của ô nhiễm môi trường đến hệ sinh thái, đến con người và đến kinh tế xã hội. Các biện pháp cụ thể để quản lý và giảm thiểu ảnh hưởng của ô nhiễm.
Các công trình khoa học đã công bố:
a. Trong nước
1. Nguyễn Vinh Quy, Bùi Cách Tuyến, Nguyễn Ngọc Hà, 2006. Nghiên cứu, đánh giá và lựa chọn phương pháp phá mẫu thích hợp cho việc xác định asen tổng số trong đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, Số 2, trang 79 - 82. Đại học Nông Lâm. NXB Nông nghiệp.
2. Bùi Cách Tuyến, Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Phúc Cẩm Tú, 2005. Ô nhiễm Arsenic trong nước ngầm ở một số khu vực thuộc hai tỉnh An Giang and Đồng Tháp, Vietnam. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, Số 1, trang 51 - 59. Đại học Nông Lâm. NXB Nông nghiệp.
b. Nước ngoài
1. Tu, N.P.C., Ha, N.N., Ikemoto, T., Tuyen, B.C., Tanabe, S., Takeuchi, I., 2008. Bioaccumulation and distribution of trace elements in tissues of giant river prawn Macrobrachium rosenbergii (Decapoda: Palaemonidae) from South Vietnam. Fisheries Science, Vol. 74, No. 1, pp. 109–119, February, 2008.
2. Tu, N.P.C, Ha, N.N., Ikemoto, T., Tuyen, B.C., Tanabe, S., Takeuchi, I., 2008. Regional variations in trace element concentrations in tissues of black tiger shrimp Penaeus monodon (Decapoda: Penaeidae) from South Vietnam. Marine Pollution Bulletin, Vol. 57, No. 6-12, pp. 858-866, 2008.
3. Agusa, T., Inoue S., Kunito T., Minh T.B., Ha N.N., Tu N.P.C., Trang P.T.K., Iwata H., Viet P.H., Tuyen B.C., Tanabe S., 2009. Human exposure to arsenic from groundwater in the Red River and the Mekong River Deltas in Vietnam. International Journal of Environmental Sciences, Vol. 66, No. 1, pp. 49 – 57, February, 2009.
4. Ha, N.N., Agusa T., Ramu K., Tu N.P.C., Murata S., Bulbule K.A., Parthasaraty P., Takahashi S., Subramanian A., Tanabe S., 2009. Contamination by trace elements in e-waste recycling sites in Bangalore, India. Chemosphere, Vol. 76, No. 1, pp. 9-15, June, 2009.
5. Tu, N.P.C., Ha, N.N., Agusa, T., Ikemoto, T., Tuyen, B.C., Tanabe, S., Takeuchi, I., 2010. Concentrations of trace elements in Meretrix spp. (Mollusca: Bivalva) along the coasts of Vietnam. Fisheries Science, Vol. 76, No. 4, pp. 677 – 686, July, 2010.
6. Tetsuro Agusa, Takashi Kunito, Reiji Kubota, Suguru Inoue, Junko Fujihara, Tu Binh Minh, Nguyen Ngoc Ha, Nguyen Phuc Cam Tu, Pham Thi Kim Trang, Chhoun Chamnam, Haruo Takeshita, Hisato Iwata, Bui Cach Tuyen, Pham Hung Viet, Touch Seang Tana, Shinsuke Tanabe (2010). Exposure, metabolism, and health effects of arsenic in residents from arsenic-contaminated groundwater areas of Vietnam and Cambodia: a review. Reviews on Environmental Health, Vol. 25, No. 3, pp. 193-220, September, 2010.
7. Nguyen Phuc Cam Tu, Tetsuro Agusa, Nguyen Ngoc Ha, Bui Cach Tuyen, Shinsuke Tanabe, Ichiro Takeuchi (2011). Stable isotope-guided analysis of biomagnification profiles of arsenic species in a tropical mangrove ecosystem. Marine Pollution Bulletin, Vol. 63, No. 5-12, pp. 124-134, 2011.
8. Nguyen Phuc Cam Tu, Nguyen Ngoc Ha, Tetsuro Agusa, Tokutaka Ikemoto, Bui Cach Tuyen, Shinsuke Tanabe, Ichiro Takeuchi. Trace elements in Anadara spp. (Mollusca: Bivalva) collected along the coast of Vietnam, with emphasis on regional differences and human health risk assessment. Fisheries Science, Vol. 77, No. 6, pp. 1033-1043, November, 2011.
9. Nguyen Phuc Cam Tu, Nguyen Ngoc Ha, Hiroaki Matsuo, Bui Cach Tuyen, Shinsuke Tanabe, Ichiro Takeuchi. Biomagnification profiles of trace elements through the food web of an integrated shrimp mangrove farm in Ba Ria Vung Tau, South Vietnam. American Journal of Environmental Sciences, Vol. 8, No. 2, pp. 117-129, March, 2012.
|
Số lần xem trang: 2640
Điều chỉnh lần cuối: 20-09-2021