BẢNG GIÁ PHÂN TÍCH ĐA DẠNG DI TRUYỀN THỰC VẬT
TT |
Chỉ thị |
Số lượng mẫu |
Đơn giá/mẫu (triệu đồng) |
Số chỉ thị; số trình tự |
I |
Chỉ thị sinh học phân tử |
|||
1 |
RAPD |
10-30 |
1.0 |
10 – 12 |
2 |
RAPD |
30-100 |
0.8 |
10 – 12 |
3 |
RAPD |
Trên 100 |
0.7 |
10 – 12 |
4 |
ISSR |
10-30 |
1.0 |
10 |
5 |
ISSR |
30-100 |
0.8 |
10 |
6 |
ISSR |
Trên 100 |
0.7 |
10 |
7 |
SSR |
10-30 |
1.2 |
10 |
8 |
SSR |
30-100 |
1.0 |
10 |
9 |
SSR |
Trên 100 |
0.9 |
10 |
10 |
SNP |
10-30 |
1.5 |
1 |
11 |
SNP |
30-100 |
1.2 |
1 |
12 |
SNP |
Trên 100 |
1.0 |
1 |
13 |
DNA Barcode |
10-30 |
1.5 |
1 |
14 |
DNA Barcode |
30-100 |
1.2 |
1 |
15 |
DNA Barcode |
Trên 100 |
1.0 |
1 |
II |
Chỉ thị hình thái, đặc tính nông học |
|||
1 |
Tập huấn |
Lớp 5 học viên |
20 |
3 ngày |
Ghi chú: Trường hợp khách hàng muốn tăng hay giảm số chỉ thị thì mức giá sẽ được điều chỉnh theo sự thống nhất giữa 02 bên, nhưng mức giá không giảm hơn 30%.
Số lần xem trang: 2473
Điều chỉnh lần cuối: 14-12-2016